Nghĩa của từ "the more the merrier" trong tiếng Việt.

"the more the merrier" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

the more the merrier

US /ðə mɔːr ðə ˈmer.i.ər/
UK /ðə mɔːr ðə ˈmer.i.ər/
"the more the merrier" picture

Thành ngữ

1.

càng đông càng vui, càng nhiều càng tốt

used to say that the more people there are, the more enjoyable a situation or event will be

Ví dụ:
Don't worry about bringing extra friends to the party, the more the merrier!
Đừng lo lắng về việc đưa thêm bạn bè đến bữa tiệc, càng đông càng vui!
We're having a potluck dinner, so feel free to invite anyone you like – the more the merrier!
Chúng tôi đang tổ chức bữa tối potluck, vì vậy hãy thoải mái mời bất cứ ai bạn thích – càng đông càng vui!
Học từ này tại Lingoland