Nghĩa của từ less trong tiếng Việt.

less trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

less

US /les/
UK /les/
"less" picture

Từ hạn định

1.

ít hơn

a smaller amount of; not as much

Ví dụ:
I have less money than you.
Tôi có ít tiền hơn bạn.
She drinks less coffee now.
Cô ấy uống ít cà phê hơn bây giờ.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:

Trạng từ

1.

ít hơn

to a smaller extent; not so much

Ví dụ:
He cares less about money than happiness.
Anh ấy ít quan tâm đến tiền hơn là hạnh phúc.
Speak less and listen more.
Nói ít hơn và lắng nghe nhiều hơn.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland