Nghĩa của từ "more money than sense" trong tiếng Việt.

"more money than sense" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

more money than sense

US /mɔr ˈmʌn.i ðæn sɛns/
UK /mɔr ˈmʌn.i ðæn sɛns/
"more money than sense" picture

Thành ngữ

1.

nhiều tiền hơn là có lý trí, tiêu tiền như nước

having a lot of money but making foolish decisions or purchases

Ví dụ:
He bought a ridiculously expensive car that he doesn't need; he clearly has more money than sense.
Anh ta mua một chiếc xe đắt tiền một cách lố bịch mà anh ta không cần; rõ ràng anh ta nhiều tiền hơn là có lý trí.
Spending all your savings on a luxury vacation when you have debts is a sign of having more money than sense.
Tiêu hết tiền tiết kiệm vào một kỳ nghỉ sang trọng trong khi bạn đang mắc nợ là dấu hiệu của việc nhiều tiền hơn là có lý trí.
Học từ này tại Lingoland