Nghĩa của từ representation trong tiếng Việt.
representation trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
representation
US /ˌrep.rɪ.zenˈteɪ.ʃən/
UK /ˌrep.rɪ.zenˈteɪ.ʃən/

Danh từ
1.
sự đại diện, sự thay mặt
the action of speaking or acting on behalf of someone or of being a delegate for them
Ví dụ:
•
The lawyer provided excellent representation for his client.
Luật sư đã cung cấp sự đại diện xuất sắc cho thân chủ của mình.
•
Workers demand better representation in management decisions.
Người lao động yêu cầu được đại diện tốt hơn trong các quyết định quản lý.
Từ đồng nghĩa:
2.
sự miêu tả, sự thể hiện, sự mô tả
the description or portrayal of someone or something in a particular way
Ví dụ:
•
The artist's painting was a beautiful representation of the landscape.
Bức tranh của nghệ sĩ là một sự thể hiện tuyệt đẹp của phong cảnh.
•
The media's representation of the event was biased.
Sự miêu tả của truyền thông về sự kiện này là thiên vị.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland