Nghĩa của từ mining trong tiếng Việt.

mining trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

mining

US /ˈmaɪ.nɪŋ/
UK /ˈmaɪ.nɪŋ/
"mining" picture

Danh từ

1.

khai thác mỏ, ngành khai thác

the process or industry of obtaining coal or other minerals from a mine

Ví dụ:
Coal mining is a major industry in this region.
Khai thác than là một ngành công nghiệp chính trong khu vực này.
The company specializes in gold mining.
Công ty chuyên về khai thác vàng.
2.

đặt mìn, rải mìn

the action of laying explosive mines

Ví dụ:
The army was involved in the mining of the coastal waters.
Quân đội đã tham gia vào việc đặt mìn ở vùng biển ven bờ.
The treaty prohibits the mining of civilian areas.
Hiệp ước cấm đặt mìn ở các khu vực dân sự.

Động từ

1.

khai thác, đào

extract (coal or other minerals) from the earth by digging

Ví dụ:
They are mining for diamonds in the region.
Họ đang khai thác kim cương trong khu vực.
The company plans to mine for copper next year.
Công ty dự định khai thác đồng vào năm tới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland