happy medium
US /ˈhæp.i ˈmiː.di.əm/
UK /ˈhæp.i ˈmiː.di.əm/

1.
giải pháp dung hòa, điểm cân bằng
a satisfactory compromise between two extremes
:
•
We need to find a happy medium between working too much and not working enough.
Chúng ta cần tìm một giải pháp dung hòa giữa làm việc quá nhiều và không đủ.
•
The new policy strikes a happy medium between strict rules and complete freedom.
Chính sách mới đạt được một giải pháp dung hòa giữa các quy tắc nghiêm ngặt và sự tự do hoàn toàn.