Nghĩa của từ measurement trong tiếng Việt.
measurement trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
measurement
US /ˈmeʒ.ɚ.mənt/
UK /ˈmeʒ.ɚ.mənt/

Danh từ
1.
đo lường, sự đo lường
the action of measuring something
Ví dụ:
•
The accurate measurement of ingredients is crucial for baking.
Việc đo lường nguyên liệu chính xác là rất quan trọng đối với việc nướng bánh.
•
He took careful measurements of the room before buying furniture.
Anh ấy đã đo đạc cẩn thận căn phòng trước khi mua đồ nội thất.
Từ đồng nghĩa:
2.
kích thước, số đo, kết quả đo
a result obtained by measuring
Ví dụ:
•
The measurement of the table was 1.5 meters.
Kích thước của cái bàn là 1,5 mét.
•
The doctor took several measurements, including blood pressure and heart rate.
Bác sĩ đã thực hiện một số phép đo, bao gồm huyết áp và nhịp tim.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: