Nghĩa của từ "measure up" trong tiếng Việt.
"measure up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
measure up
US /ˈmeʒ.ər ʌp/
UK /ˈmeʒ.ər ʌp/

Cụm động từ
1.
đạt được, đáp ứng
to be good enough, or to be at the same level as something or someone else
Ví dụ:
•
He just doesn't measure up to his brother's achievements.
Anh ấy không đạt được thành tích như anh trai mình.
•
The new software doesn't quite measure up to our expectations.
Phần mềm mới không hoàn toàn đáp ứng được kỳ vọng của chúng tôi.
Học từ này tại Lingoland