Nghĩa của từ marine trong tiếng Việt.
marine trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
marine
US /məˈriːn/
UK /məˈriːn/

Tính từ
1.
Danh từ
1.
thủy quân lục chiến, lính thủy đánh bộ
a member of a body of troops trained to serve on land or at sea
Ví dụ:
•
He joined the Marines after high school.
Anh ấy gia nhập Thủy quân lục chiến sau khi tốt nghiệp trung học.
•
The Marines are known for their toughness.
Thủy quân lục chiến nổi tiếng về sự kiên cường của họ.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: