marine
US /məˈriːn/
UK /məˈriːn/

1.
1.
thủy quân lục chiến, lính thủy đánh bộ
a member of a body of troops trained to serve on land or at sea
:
•
He joined the Marines after high school.
Anh ấy gia nhập Thủy quân lục chiến sau khi tốt nghiệp trung học.
•
The Marines are known for their toughness.
Thủy quân lục chiến nổi tiếng về sự kiên cường của họ.