Nghĩa của từ aquatic trong tiếng Việt.

aquatic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

aquatic

US /əˈkwɑː.t̬ɪk/
UK /əˈkwɑː.t̬ɪk/
"aquatic" picture

Tính từ

1.

thủy sinh, dưới nước

relating to water

Ví dụ:
The park has a beautiful aquatic garden.
Công viên có một khu vườn thủy sinh tuyệt đẹp.
Many aquatic sports are popular in coastal areas.
Nhiều môn thể thao dưới nước phổ biến ở các khu vực ven biển.
2.

thủy sinh, sống dưới nước

living or growing in water

Ví dụ:
Ducks are aquatic birds.
Vịt là loài chim thủy sinh.
Many types of plants are aquatic, thriving in ponds and lakes.
Nhiều loại thực vật là thủy sinh, phát triển mạnh trong ao và hồ.
Học từ này tại Lingoland