Nghĩa của từ sailor trong tiếng Việt.
sailor trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
sailor
US /ˈseɪ.lɚ/
UK /ˈseɪ.lɚ/

Danh từ
1.
thủy thủ, người đi biển
a person who works on a boat or ship
Ví dụ:
•
The old sailor told tales of his voyages across the sea.
Người thủy thủ già kể những câu chuyện về các chuyến đi của mình trên biển.
•
She dreams of becoming a sailor and exploring the world.
Cô ấy mơ ước trở thành một thủy thủ và khám phá thế giới.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: