Nghĩa của từ "gingerbread man" trong tiếng Việt.
"gingerbread man" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
gingerbread man
US /ˈdʒɪn.dʒər.brɛd ˌmæn/
UK /ˈdʒɪn.dʒər.brɛd ˌmæn/

Danh từ
1.
người bánh gừng
a biscuit in the shape of a human, made from gingerbread, typically decorated with icing to resemble clothing and facial features
Ví dụ:
•
The children loved decorating their gingerbread men with colorful icing.
Những đứa trẻ thích trang trí người bánh gừng của chúng bằng lớp kem màu sắc.
•
She baked a batch of festive gingerbread men for the holiday party.
Cô ấy đã nướng một mẻ người bánh gừng lễ hội cho bữa tiệc.
Học từ này tại Lingoland