dude

US /duːd/
UK /duːd/
"dude" picture
1.

anh bạn, thằng cha, người đàn ông

a man; a guy (informal)

:
Hey, dude, what's up?
Này, anh bạn, có chuyện gì vậy?
That dude over there is really tall.
Cái anh chàng đằng kia cao thật.
1.

ăn diện, trang điểm

to dress up or adorn oneself (often in a showy way)

:
He likes to dude himself up for parties.
Anh ấy thích ăn diện cho các bữa tiệc.
They were all duded up in their best suits.
Tất cả họ đều ăn mặc bảnh bao trong bộ vest đẹp nhất của mình.
1.

anh bạn, trời ơi

used as an exclamation to express surprise, agreement, or emphasis

:
Dude, that was an amazing shot!
Anh bạn, đó là một cú sút tuyệt vời!
Oh, dude, I totally forgot about that!
Ôi, anh bạn, tôi hoàn toàn quên mất điều đó!