Nghĩa của từ man-made trong tiếng Việt.

man-made trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

man-made

US /ˈmæn.meɪd/
UK /ˈmæn.meɪd/
"man-made" picture

Tính từ

1.

nhân tạo, do con người tạo ra

made or caused by human beings rather than occurring naturally

Ví dụ:
The lake is a man-made reservoir.
Hồ là một hồ chứa nhân tạo.
We need to address the issue of man-made climate change.
Chúng ta cần giải quyết vấn đề biến đổi khí hậu do con người gây ra.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland