Nghĩa của từ machining trong tiếng Việt.

machining trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

machining

US /məˈʃiː.nɪŋ/
UK /məˈʃiː.nɪŋ/
"machining" picture

Danh từ

1.

gia công cơ khí, chế tạo máy

the process of making a product or part of a product by using a machine to cut, shape, or drill a material

Ví dụ:
The company specializes in precision machining of metal components.
Công ty chuyên về gia công chính xác các bộ phận kim loại.
Advanced machining techniques are used to create complex shapes.
Các kỹ thuật gia công tiên tiến được sử dụng để tạo ra các hình dạng phức tạp.
Học từ này tại Lingoland