Nghĩa của từ lose trong tiếng Việt.
lose trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
lose
US /luːz/
UK /luːz/

Động từ
1.
mất, đánh mất
be deprived of or cease to have or retain (something)
Ví dụ:
•
I don't want to lose my job.
Tôi không muốn mất việc.
•
She tends to lose her temper easily.
Cô ấy có xu hướng dễ mất bình tĩnh.
2.
thua, bại
fail to win (a game or contest)
Ví dụ:
•
Our team is going to lose the match.
Đội của chúng ta sẽ thua trận đấu.
•
He hates to lose at anything.
Anh ấy ghét thua trong bất cứ điều gì.
Từ đồng nghĩa:
3.
làm mất, lạc
become unable to find (something or someone)
Ví dụ:
•
I always lose my glasses.
Tôi luôn làm mất kính của mình.
•
Did you lose your way in the forest?
Bạn có lạc đường trong rừng không?
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: