Nghĩa của từ forget trong tiếng Việt.

forget trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

forget

US /fɚˈɡet/
UK /fɚˈɡet/
"forget" picture

Động từ

1.

quên

fail to remember something

Ví dụ:
I always forget people's names.
Tôi luôn quên tên mọi người.
Don't forget to lock the door.
Đừng quên khóa cửa.
Từ đồng nghĩa:
2.

bỏ qua, không nghĩ đến

fail to think of or consider

Ví dụ:
We must not forget the lessons of history.
Chúng ta không được quên những bài học lịch sử.
He forgot his promise to help me.
Anh ấy đã quên lời hứa giúp đỡ tôi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: