Nghĩa của từ forfeit trong tiếng Việt.
forfeit trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
forfeit
US /ˈfɔːr.fɪt/
UK /ˈfɔːr.fɪt/

Động từ
1.
mất, bị tước
lose or be deprived of (property or a right or privilege) as a penalty for wrongdoing
Ví dụ:
•
He had to forfeit his deposit because he canceled the booking late.
Anh ấy phải mất tiền đặt cọc vì hủy đặt phòng muộn.
•
The team had to forfeit the game due to too many penalties.
Đội phải bỏ cuộc trận đấu vì quá nhiều lỗi.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
khoản phạt, sự tịch thu, sự mất mát
a penalty for wrongdoing, especially in a legal contract
Ví dụ:
•
The contract stipulated a forfeit if the terms were not met.
Hợp đồng quy định khoản phạt nếu các điều khoản không được đáp ứng.
•
They paid a heavy forfeit for their mistake.
Họ đã phải trả một khoản phạt nặng cho sai lầm của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland