Nghĩa của từ terms trong tiếng Việt.

terms trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

terms

US /tɜrmz/
UK /tɜrmz/
"terms" picture

Danh từ số nhiều

1.

điều khoản, điều kiện

conditions under which an agreement is made

Ví dụ:
We agreed to the terms of the contract.
Chúng tôi đã đồng ý với các điều khoản của hợp đồng.
The terms of the loan were very favorable.
Các điều khoản của khoản vay rất thuận lợi.
2.

thuật ngữ, cách nói

words or phrases used to express a concept

Ví dụ:
Can you explain that in simpler terms?
Bạn có thể giải thích điều đó bằng thuật ngữ đơn giản hơn không?
He spoke in very general terms about the plan.
Anh ấy nói về kế hoạch bằng những thuật ngữ rất chung chung.
3.

học kỳ, nhiệm kỳ, thời hạn

a period of time for which something lasts

Ví dụ:
The school year is divided into three terms.
Năm học được chia thành ba học kỳ.
He served two terms in office.
Ông ấy đã phục vụ hai nhiệm kỳ trong văn phòng.
Học từ này tại Lingoland