Nghĩa của từ literate trong tiếng Việt.

literate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

literate

US /ˈlɪt̬.ɚ.ət/
UK /ˈlɪt̬.ɚ.ət/
"literate" picture

Tính từ

1.

biết đọc viết

able to read and write

Ví dụ:
She is fully literate in both English and Spanish.
Cô ấy hoàn toàn biết đọc viết cả tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha.
The goal is to make every child literate by the age of ten.
Mục tiêu là làm cho mọi trẻ em biết đọc viết trước mười tuổi.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

thông thạo, có kiến thức

having knowledge or competence in a particular field

Ví dụ:
He is highly literate in computer programming.
Anh ấy rất thông thạo về lập trình máy tính.
To understand this, you need to be financially literate.
Để hiểu điều này, bạn cần phải có kiến thức về tài chính.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: