Nghĩa của từ illiterate trong tiếng Việt.
illiterate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
illiterate
US /ɪˈlɪt̬.ɚ.ət/
UK /ɪˈlɪt̬.ɚ.ət/

Tính từ
1.
mù chữ, không biết đọc biết viết
unable to read or write
Ví dụ:
•
Many adults in rural areas are still illiterate.
Nhiều người trưởng thành ở vùng nông thôn vẫn còn mù chữ.
•
The program aims to help illiterate adults learn to read.
Chương trình nhằm mục đích giúp người lớn mù chữ học đọc.
Từ đồng nghĩa:
2.
mù tịt, thiếu kiến thức
lacking knowledge in a particular subject or area
Ví dụ:
•
He is completely illiterate when it comes to computers.
Anh ấy hoàn toàn mù tịt về máy tính.
•
Many people are financially illiterate, leading to poor money management.
Nhiều người mù tịt về tài chính, dẫn đến quản lý tiền bạc kém.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
người mù chữ
a person who is unable to read or write
Ví dụ:
•
The charity provides education for illiterates.
Tổ chức từ thiện cung cấp giáo dục cho những người mù chữ.
•
He was once an illiterate, but now he can read and write.
Anh ấy từng là một người mù chữ, nhưng giờ anh ấy đã biết đọc và viết.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland