life-changing
US /ˈlaɪfˌtʃeɪn.dʒɪŋ/
UK /ˈlaɪfˌtʃeɪn.dʒɪŋ/

1.
thay đổi cuộc đời, có tính bước ngoặt
having such a profound effect on a person's life that it changes their character or destiny
:
•
Meeting her was a truly life-changing experience.
Gặp gỡ cô ấy là một trải nghiệm thực sự thay đổi cuộc đời.
•
Winning the lottery was a life-changing event for them.
Trúng số là một sự kiện thay đổi cuộc đời đối với họ.