Nghĩa của từ "change over" trong tiếng Việt.

"change over" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

change over

US /tʃeɪndʒ ˈoʊvər/
UK /tʃeɪndʒ ˈoʊvər/
"change over" picture

Cụm động từ

1.

chuyển đổi, thay đổi

to switch from one system, method, or activity to another

Ví dụ:
The company decided to change over to a new software system.
Công ty quyết định chuyển đổi sang hệ thống phần mềm mới.
We need to change over our production line to meet the new demand.
Chúng ta cần chuyển đổi dây chuyền sản xuất để đáp ứng nhu cầu mới.
Học từ này tại Lingoland