Nghĩa của từ revolutionary trong tiếng Việt.

revolutionary trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

revolutionary

US /ˌrev.əˈluː.ʃən.er.i/
UK /ˌrev.əˈluː.ʃən.er.i/
"revolutionary" picture

Tính từ

1.

cách mạng

involved in or causing a revolution

Ví dụ:
The revolutionary forces marched towards the capital.
Các lực lượng cách mạng hành quân về phía thủ đô.
He was a leader of the revolutionary movement.
Ông là một nhà lãnh đạo của phong trào cách mạng.
2.

mang tính cách mạng, đột phá

involving or causing a complete or dramatic change

Ví dụ:
The invention of the internet was a revolutionary development.
Sự ra đời của internet là một bước phát triển mang tính cách mạng.
This new technology offers a truly revolutionary approach to energy production.
Công nghệ mới này mang đến một cách tiếp cận thực sự mang tính cách mạng cho việc sản xuất năng lượng.

Danh từ

1.

nhà cách mạng, người nổi dậy

a person who advocates or engages in political revolution

Ví dụ:
Che Guevara is considered a famous revolutionary.
Che Guevara được coi là một nhà cách mạng nổi tiếng.
The government arrested several suspected revolutionaries.
Chính phủ đã bắt giữ một số nhà cách mạng bị tình nghi.
Học từ này tại Lingoland