Nghĩa của từ "climate change" trong tiếng Việt.

"climate change" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

climate change

US /ˈklaɪ.mət ˌtʃeɪndʒ/
UK /ˈklaɪ.mət ˌtʃeɪndʒ/
"climate change" picture

Danh từ

1.

biến đổi khí hậu

a change in global or regional climate patterns, in particular a change apparent from the mid to late 20th century onwards and attributed largely to the increased levels of atmospheric carbon dioxide produced by the use of fossil fuels.

Ví dụ:
The scientific consensus is that human activities are the primary driver of recent climate change.
Đồng thuận khoa học là các hoạt động của con người là nguyên nhân chính của biến đổi khí hậu gần đây.
Addressing climate change requires global cooperation and significant policy changes.
Giải quyết biến đổi khí hậu đòi hỏi sự hợp tác toàn cầu và những thay đổi chính sách đáng kể.
Học từ này tại Lingoland