change around
US /tʃeɪndʒ əˈraʊnd/
UK /tʃeɪndʒ əˈraʊnd/

1.
thay đổi cách sắp xếp, sắp xếp lại
to move things into different positions
:
•
We decided to change around the furniture in the living room.
Chúng tôi quyết định thay đổi cách sắp xếp đồ đạc trong phòng khách.
•
Can you change around the schedule to fit everyone's availability?
Bạn có thể thay đổi lịch trình để phù hợp với sự có mặt của mọi người không?