levy
US /ˈlev.i/
UK /ˈlev.i/

1.
áp đặt, thu
impose (a tax, fee, or fine) on (a person or organization)
:
•
The government decided to levy a new tax on luxury goods.
Chính phủ quyết định áp đặt một loại thuế mới đối với hàng hóa xa xỉ.
•
The city council will levy a charge for waste disposal.
Hội đồng thành phố sẽ áp đặt một khoản phí cho việc xử lý chất thải.
2.
tuyển mộ, huy động
enlist (troops)
:
•
The king decided to levy an army to defend the kingdom.
Nhà vua quyết định tuyển mộ quân đội để bảo vệ vương quốc.
•
Historically, rulers would levy soldiers from their territories.
Trong lịch sử, các nhà cai trị sẽ tuyển mộ binh lính từ lãnh thổ của họ.
1.
2.
tuyển mộ, huy động
the enlistment of troops
:
•
The king ordered a general levy of all able-bodied men.
Nhà vua ra lệnh tuyển mộ toàn bộ những người đàn ông khỏe mạnh.
•
The historical records detail the levy of troops for the war.
Các ghi chép lịch sử chi tiết về việc tuyển mộ quân đội cho cuộc chiến.