Nghĩa của từ recruitment trong tiếng Việt.
recruitment trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
recruitment
US /rɪˈkruːt.mənt/
UK /rɪˈkruːt.mənt/

Danh từ
1.
tuyển dụng, chiêu mộ
the action of finding new people to join an organization or company
Ví dụ:
•
The company is investing heavily in its recruitment process.
Công ty đang đầu tư mạnh vào quy trình tuyển dụng của mình.
•
We need to improve our recruitment strategies to attract top talent.
Chúng ta cần cải thiện các chiến lược tuyển dụng để thu hút nhân tài hàng đầu.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland