Nghĩa của từ mobilize trong tiếng Việt.

mobilize trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

mobilize

US /ˈmoʊ.bə.laɪz/
UK /ˈmoʊ.bə.laɪz/
"mobilize" picture

Động từ

1.

huy động, tập hợp

prepare and organize (troops) for active service

Ví dụ:
The government decided to mobilize its reserve forces.
Chính phủ quyết định huy động lực lượng dự bị của mình.
The army was ordered to mobilize for a potential conflict.
Quân đội được lệnh huy động cho một cuộc xung đột tiềm tàng.
2.

huy động, kích hoạt

organize and encourage (people) to act in a concerted way in order to bring about a particular objective

Ví dụ:
They managed to mobilize public opinion against the new policy.
Họ đã thành công trong việc huy động dư luận chống lại chính sách mới.
The community was asked to mobilize resources for the disaster relief effort.
Cộng đồng được yêu cầu huy động nguồn lực cho nỗ lực cứu trợ thiên tai.
Học từ này tại Lingoland