Nghĩa của từ lecture trong tiếng Việt.

lecture trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

lecture

US /ˈlek.tʃɚ/
UK /ˈlek.tʃɚ/
"lecture" picture

Danh từ

1.

bài giảng, buổi nói chuyện

an educational talk to an audience, especially one of students in a university

Ví dụ:
The professor gave a fascinating lecture on ancient history.
Giáo sư đã có một bài giảng hấp dẫn về lịch sử cổ đại.
Students are required to attend all lectures.
Sinh viên được yêu cầu tham dự tất cả các bài giảng.
2.

bài giảng, lời quở trách

a long, serious, and often critical talk given to someone to tell them that their behavior is wrong

Ví dụ:
My parents gave me a long lecture about being responsible.
Bố mẹ tôi đã cho tôi một bài giảng dài về việc phải có trách nhiệm.
The coach gave the team a stern lecture after their poor performance.
Huấn luyện viên đã có một bài giảng nghiêm khắc cho đội sau màn trình diễn kém cỏi của họ.

Động từ

1.

giảng bài, thuyết trình

to deliver an educational talk to an audience

Ví dụ:
She will lecture on modern art next week.
Cô ấy sẽ giảng bài về nghệ thuật hiện đại vào tuần tới.
He often lectures at various universities.
Anh ấy thường giảng bài tại các trường đại học khác nhau.
2.

quở trách, giảng giải

to give someone a long, serious, and often critical talk to tell them that their behavior is wrong

Ví dụ:
My mother always lectures me about my messy room.
Mẹ tôi luôn quở trách tôi về căn phòng bừa bộn của tôi.
He was lectured by his boss for being late.
Anh ấy bị sếp quở trách vì đi làm muộn.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: