Nghĩa của từ sermon trong tiếng Việt.

sermon trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sermon

US /ˈsɝː.mən/
UK /ˈsɝː.mən/
"sermon" picture

Danh từ

1.

bài giảng, bài thuyết giáo

a talk on a religious or moral subject, especially one given during a church service and based on a passage from the Bible.

Ví dụ:
The pastor delivered a powerful sermon on forgiveness.
Vị mục sư đã giảng một bài thuyết giáo mạnh mẽ về sự tha thứ.
Her grandfather used to write his own sermons every Sunday.
Ông nội cô ấy thường tự viết các bài giảng của mình vào mỗi Chủ Nhật.
2.

bài thuyết giáo, bài giảng đạo, lời quở trách

a long or tedious speech or lecture, typically a reproving one.

Ví dụ:
My father gave me a long sermon about being responsible.
Cha tôi đã giảng một bài thuyết giáo dài về việc phải có trách nhiệm.
I had to listen to a whole sermon from my boss about being late.
Tôi phải nghe một bài thuyết giáo dài từ sếp về việc đi làm muộn.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: