chide
US /tʃaɪd/
UK /tʃaɪd/

1.
quở trách, la mắng
to express disapproval of someone for their actions or behavior; to scold or reprimand gently
:
•
She chid him for his carelessness.
Cô ấy quở trách anh ấy vì sự bất cẩn của anh ấy.
•
The teacher chid the students for talking during the lesson.
Giáo viên quở trách học sinh vì nói chuyện trong giờ học.