law-abiding

US /ˈlɔː əˌbaɪ.dɪŋ/
UK /ˈlɔː əˌbaɪ.dɪŋ/
"law-abiding" picture
1.

tuân thủ pháp luật, chấp hành pháp luật

obeying the law

:
He is a law-abiding citizen.
Anh ấy là một công dân tuân thủ pháp luật.
We expect everyone to be law-abiding.
Chúng tôi mong mọi người đều tuân thủ pháp luật.