Nghĩa của từ compliant trong tiếng Việt.
compliant trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
compliant
US /kəmˈplaɪ.ənt/
UK /kəmˈplaɪ.ənt/

Tính từ
1.
tuân thủ, phù hợp
obeying rules or requests
Ví dụ:
•
The company is fully compliant with environmental regulations.
Công ty hoàn toàn tuân thủ các quy định về môi trường.
•
He is always compliant with his parents' wishes.
Anh ấy luôn tuân thủ mong muốn của cha mẹ mình.
Từ đồng nghĩa:
2.
linh hoạt, dễ uốn nắn
ready to adapt or yield; flexible
Ví dụ:
•
The new material is highly compliant and can be molded into various shapes.
Vật liệu mới rất lin hoạt và có thể được đúc thành nhiều hình dạng khác nhau.
•
The springs are designed to be compliant under pressure.
Các lò xo được thiết kế để lin hoạt dưới áp lực.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: