Nghĩa của từ sister-in-law trong tiếng Việt.
sister-in-law trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
sister-in-law
US /ˈsɪs.tər.ɪn.lɔː/
UK /ˈsɪs.tər.ɪn.lɔː/

Danh từ
1.
chị dâu, em dâu
the sister of one's husband or wife
Ví dụ:
•
My sister-in-law is coming to visit next week.
Chị dâu/em dâu của tôi sẽ đến thăm vào tuần tới.
•
She gets along very well with her sister-in-law.
Cô ấy rất hòa thuận với chị dâu/em dâu của mình.
2.
chị dâu, em dâu
the wife of one's brother
Ví dụ:
•
My brother and his sister-in-law are visiting from Canada.
Anh trai tôi và chị dâu của anh ấy đang đến thăm từ Canada.
•
I bought a gift for my sister-in-law's birthday.
Tôi đã mua một món quà cho sinh nhật chị dâu của tôi.
Học từ này tại Lingoland