in-law
US /ˈɪn.lɔː/
UK /ˈɪn.lɔː/

1.
họ hàng bên vợ/chồng, người thân bên vợ/chồng
a relative by marriage
:
•
My sister-in-law is coming to visit next week.
Chị dâu/em dâu của tôi sẽ đến thăm vào tuần tới.
•
He gets along well with his mother-in-law.
Anh ấy hòa thuận với mẹ vợ/mẹ chồng của mình.