Nghĩa của từ in-law trong tiếng Việt.

in-law trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

in-law

US /ˈɪn.lɔː/
UK /ˈɪn.lɔː/
"in-law" picture

Danh từ

1.

họ hàng bên vợ/chồng, người thân bên vợ/chồng

a relative by marriage

Ví dụ:
My sister-in-law is coming to visit next week.
Chị dâu/em dâu của tôi sẽ đến thăm vào tuần tới.
He gets along well with his mother-in-law.
Anh ấy hòa thuận với mẹ vợ/mẹ chồng của mình.
Học từ này tại Lingoland