latch on

US /lætʃ ɑːn/
UK /lætʃ ɑːn/
"latch on" picture
1.

nắm bắt, hiểu rõ

to understand something completely

:
It took him a while to latch on to the new concept.
Anh ấy mất một lúc để nắm bắt khái niệm mới.
The students quickly latched on to the teacher's instructions.
Các học sinh nhanh chóng nắm bắt được hướng dẫn của giáo viên.
2.

bám chặt vào, gắn chặt vào

to become attached to or fix oneself firmly to something

:
The baby latched on to her mother's finger.
Em bé bám chặt vào ngón tay của mẹ.
The dog latched on to the bone and wouldn't let go.
Con chó bám chặt vào khúc xương và không chịu nhả ra.