Nghĩa của từ "fog lamp" trong tiếng Việt.
"fog lamp" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fog lamp
US /ˈfɑːɡ læmp/
UK /ˈfɑːɡ læmp/

Danh từ
1.
đèn sương mù
a light on a vehicle that is designed to be used in fog to improve visibility
Ví dụ:
•
He switched on the fog lamp as the visibility worsened.
Anh ấy bật đèn sương mù khi tầm nhìn kém đi.
•
Make sure your fog lamps are clean before driving in misty conditions.
Đảm bảo đèn sương mù của bạn sạch sẽ trước khi lái xe trong điều kiện sương mù.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: