Nghĩa của từ lantern trong tiếng Việt.

lantern trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

lantern

US /ˈlæn.tɚn/
UK /ˈlæn.tɚn/
"lantern" picture

Danh từ

1.

đèn lồng, đèn

a lamp with a transparent case protecting the flame or electric bulb, typically having a handle and often decorative, used for lighting or as a signal.

Ví dụ:
The old lighthouse keeper lit the lantern every evening.
Người gác hải đăng già thắp đèn lồng mỗi tối.
We carried a lantern to light our way through the dark cave.
Chúng tôi mang theo một chiếc đèn lồng để soi đường qua hang động tối.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: