jog
US /dʒɑːɡ/
UK /dʒɑːɡ/

1.
chạy bộ, chạy chậm
run at a steady gentle pace, especially on a regular basis for exercise
:
•
She likes to jog in the park every morning.
Cô ấy thích chạy bộ trong công viên mỗi sáng.
•
He decided to jog to work to get some exercise.
Anh ấy quyết định chạy bộ đi làm để tập thể dục.
2.
3.
gợi nhớ, nhắc nhở
stimulate (someone's memory) to remember something
:
•
Can you jog my memory about where we met?
Bạn có thể gợi nhớ cho tôi về nơi chúng ta đã gặp nhau không?
•
The old photograph helped to jog his memory of his childhood.
Bức ảnh cũ đã giúp gợi nhớ ký ức tuổi thơ của anh ấy.
1.