Nghĩa của từ jog trong tiếng Việt.
jog trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
jog
US /dʒɑːɡ/
UK /dʒɑːɡ/

Động từ
1.
chạy bộ, chạy chậm
run at a steady gentle pace, especially on a regular basis for exercise
Ví dụ:
•
She likes to jog in the park every morning.
Cô ấy thích chạy bộ trong công viên mỗi sáng.
•
He decided to jog to work to get some exercise.
Anh ấy quyết định chạy bộ đi làm để tập thể dục.
2.
đẩy nhẹ, lay
nudge or push (someone or something) slightly
Ví dụ:
•
He gave her arm a gentle jog to get her attention.
Anh ấy khẽ đẩy tay cô ấy để thu hút sự chú ý.
•
The sudden stop caused the boxes to jog forward.
Việc dừng đột ngột khiến các hộp dịch chuyển về phía trước.
3.
gợi nhớ, nhắc nhở
stimulate (someone's memory) to remember something
Ví dụ:
•
Can you jog my memory about where we met?
Bạn có thể gợi nhớ cho tôi về nơi chúng ta đã gặp nhau không?
•
The old photograph helped to jog his memory of his childhood.
Bức ảnh cũ đã giúp gợi nhớ ký ức tuổi thơ của anh ấy.
Danh từ
1.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: