Nghĩa của từ trot trong tiếng Việt.
trot trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
trot
US /trɑːt/
UK /trɑːt/

Danh từ
1.
chạy nước kiệu, bước chạy nước kiệu
a pace of a horse or other quadruped, faster than a walk and slower than a canter or gallop, in which diagonal pairs of legs move forward at the same time with a suspended moment between each beat
Ví dụ:
•
The horse broke into a steady trot.
Con ngựa bắt đầu đi kiểu chạy nước kiệu đều đặn.
•
She enjoyed the rhythmic trot of her pony.
Cô ấy thích thú với bước chạy nước kiệu nhịp nhàng của con ngựa con.
Động từ
1.
chạy nước kiệu, đi nước kiệu
of a horse or other quadruped) move at a trot
Ví dụ:
•
The horses trotted around the track.
Những con ngựa chạy nước kiệu quanh đường đua.
•
She watched the pony trot gracefully across the field.
Cô ấy nhìn con ngựa con chạy nước kiệu duyên dáng qua cánh đồng.
Học từ này tại Lingoland