Nghĩa của từ "jog someone's memory" trong tiếng Việt.

"jog someone's memory" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

jog someone's memory

US /dʒɑɡ ˈsʌm.wʌnz ˈmem.ri/
UK /dʒɑɡ ˈsʌm.wʌnz ˈmem.ri/
"jog someone's memory" picture

Thành ngữ

1.

khơi gợi ký ức của ai đó, giúp ai đó nhớ lại

to help someone remember something

Ví dụ:
Perhaps this old photograph will jog your memory.
Có lẽ bức ảnh cũ này sẽ khơi gợi ký ức của bạn.
I can't quite recall his name, but a hint might jog my memory.
Tôi không thể nhớ rõ tên anh ấy, nhưng một gợi ý có thể khơi gợi ký ức của tôi.
Học từ này tại Lingoland