Nghĩa của từ inward trong tiếng Việt.

inward trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

inward

US /ˈɪn.wɚd/
UK /ˈɪn.wɚd/
"inward" picture

Tính từ

1.

vào trong, nội bộ

directed or proceeding toward the inside; internal

Ví dụ:
The door opens inward.
Cửa mở vào trong.
She took an inward breath.
Cô ấy hít một hơi vào trong.
Từ đồng nghĩa:
2.

thầm kín, riêng tư

in or toward one's mind or spirit; private

Ví dụ:
He felt an inward sense of dread.
Anh ấy cảm thấy một nỗi sợ hãi trong lòng.
Her inward thoughts remained unspoken.
Những suy nghĩ thầm kín của cô ấy vẫn không được nói ra.

Trạng từ

1.

vào trong

toward the inside

Ví dụ:
The window opens inward.
Cửa sổ mở vào trong.
He folded the paper inward.
Anh ấy gấp tờ giấy vào trong.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland