incident
US /ˈɪn.sɪ.dənt/
UK /ˈɪn.sɪ.dənt/

1.
sự cố, vụ việc, biến cố
an event or occurrence
:
•
The police are investigating the recent incident.
Cảnh sát đang điều tra vụ việc gần đây.
•
It was a minor incident, nothing serious.
Đó là một sự cố nhỏ, không có gì nghiêm trọng.
2.
sự cố, xung đột
a violent or disruptive event
:
•
There was a serious security incident at the border.
Đã có một sự cố an ninh nghiêm trọng tại biên giới.
•
The protest turned into a violent incident.
Cuộc biểu tình đã biến thành một sự cố bạo lực.