Nghĩa của từ confrontation trong tiếng Việt.

confrontation trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

confrontation

US /ˌkɑːn.frənˈteɪ.ʃən/
UK /ˌkɑːn.frənˈteɪ.ʃən/
"confrontation" picture

Danh từ

1.

đối đầu, đụng độ

a hostile or argumentative meeting or situation between opposing parties

Ví dụ:
The police tried to avoid a direct confrontation with the protesters.
Cảnh sát đã cố gắng tránh một cuộc đối đầu trực tiếp với những người biểu tình.
Their relationship was marked by frequent confrontations.
Mối quan hệ của họ được đánh dấu bằng những cuộc đối đầu thường xuyên.
2.

đối mặt, tiếp xúc

the act of bringing someone face to face with something, especially something unpleasant

Ví dụ:
The therapist recommended a confrontation with his past trauma.
Nhà trị liệu khuyên anh ấy nên đối mặt với chấn thương trong quá khứ.
Her job involved daily confrontation with difficult customers.
Công việc của cô ấy liên quan đến việc đối mặt hàng ngày với những khách hàng khó tính.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: