Nghĩa của từ "in time" trong tiếng Việt.

"in time" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

in time

US /ɪn taɪm/
UK /ɪn taɪm/
"in time" picture

Cụm từ

1.

kịp giờ, đúng lúc

early enough

Ví dụ:
We arrived in time for the movie.
Chúng tôi đến kịp giờ xem phim.
She managed to finish the report just in time for the deadline.
Cô ấy đã hoàn thành báo cáo kịp thời trước hạn chót.
Từ đồng nghĩa:
2.

theo thời gian, cuối cùng

eventually; after a period of time

Ví dụ:
You'll understand it all in time.
Bạn sẽ hiểu tất cả theo thời gian.
Their relationship improved in time.
Mối quan hệ của họ đã cải thiện theo thời gian.
Học từ này tại Lingoland