from time to time
US /frʌm taɪm tə taɪm/
UK /frʌm taɪm tə taɪm/

1.
thỉnh thoảng, đôi khi
occasionally; sometimes but not regularly
:
•
We meet for coffee from time to time.
Chúng tôi gặp nhau uống cà phê thỉnh thoảng.
•
She still thinks about him from time to time.
Cô ấy vẫn nghĩ về anh ấy thỉnh thoảng.