eventually
US /ɪˈven.tʃu.ə.li/
UK /ɪˈven.tʃu.ə.li/

1.
cuối cùng, rốt cuộc
in the end, especially after a long delay, disputes, or problems
:
•
After years of hard work, she eventually achieved her dream.
Sau nhiều năm làm việc chăm chỉ, cô ấy cuối cùng đã đạt được ước mơ của mình.
•
The road was closed for repairs, but it eventually reopened.
Con đường bị đóng để sửa chữa, nhưng cuối cùng đã mở cửa trở lại.