Nghĩa của từ illegitimate trong tiếng Việt.
illegitimate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
illegitimate
US /ˌɪl.ɪˈdʒɪt̬.ə.mət/
UK /ˌɪl.ɪˈdʒɪt̬.ə.mət/

Tính từ
1.
bất hợp pháp, không hợp lệ
not authorized by law; unlawful
Ví dụ:
•
The court declared the contract illegitimate.
Tòa án tuyên bố hợp đồng bất hợp pháp.
•
His claim to the throne was considered illegitimate.
Yêu sách lên ngôi của ông ta bị coi là bất hợp pháp.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.
ngoài giá thú, con hoang
(of a child) born of parents not married to each other; born out of wedlock
Ví dụ:
•
In the past, an illegitimate child often faced social stigma.
Trong quá khứ, một đứa trẻ ngoài giá thú thường phải đối mặt với sự kỳ thị xã hội.
•
The novel tells the story of an illegitimate heir.
Cuốn tiểu thuyết kể về câu chuyện của một người thừa kế ngoài giá thú.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: