Nghĩa của từ illegitimately trong tiếng Việt.

illegitimately trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

illegitimately

US /ˌɪl.ɪˈdʒɪt̬.ə.mət̬.li/
UK /ˌɪl.ɪˈdʒɪt̬.ə.mət̬.li/
"illegitimately" picture

Trạng từ

1.

bất hợp pháp, không hợp lệ

in a way that is not allowed by law or rules

Ví dụ:
He acquired the property illegitimately.
Anh ta đã chiếm đoạt tài sản một cách bất hợp pháp.
The funds were transferred illegitimately.
Số tiền đã được chuyển một cách bất hợp pháp.
2.

không chính đáng, không hợp lý

in a way that is not in accordance with accepted standards or rules

Ví dụ:
His actions were illegitimately motivated by personal gain.
Hành động của anh ta không chính đáng vì lợi ích cá nhân.
The decision was made illegitimately, without proper consultation.
Quyết định được đưa ra không chính đáng, không có sự tham vấn thích hợp.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: